Các gói cước gọi nội mạng MobiFone là các gói khuyến mãi ưu đãi phút gọi miễn phí, giúp các thuê bao tiết kiệm chi phí liên lạc. Để đăng ký gọi nội mạng MobiFone, bạn chỉ cần 2 bước là kiểm tra các gói dành cho thuê bao của mình và đăng ký gói phù hợp nhất. Cùng tham khảo thông tin các gói khuyến mãi gọi nội mạng MobiFone đang triển khai nhé.

Thỏa sức chuyện trò với ưu đãi gọi nội mạng MobiFone
Tổng hợp các gói khuyến mãi gọi nội mạng MobiFone
Để chọn cho mình gói cước phù hợp thì trước khi đăng ký bạn nên kiểm tra danh sách các gói cước gọi mà thuê bao của mình được ưu đãi bằng cách thực soạn tin: KT DSKM gửi 999.
>> Liên hệ ngay tổng đài MobiFone để nhân viên kiểm tra các gói ưu đãi của bạn.
Các gói gọi nội mạng MobiFone theo ngày
Lưu ý: thời gian sử dụng là 24h – tính từ thời điểm đăng ký.
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Giá cước |
Y5 | Y5 gửi 999 | 68 phút gọi nội mạng miễn phí | 5.000đ |
Y10 | Y10 gửi 999 |
|
10.000đ |
T29 | T29 gửi 999 | 38 phút gọi nội mạng miễn phí | 2.900đ |
>> Xem thêm cách đăng ký 3G MobiFone để giải trí thoải mái với internet tốc độ cao.
Các gói cước gọi nội mạng MobiFone theo tháng
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi/ CK | Cước phí |
C190 | ON C190 gửi 9084 |
|
190.000đ/ 30 ngày |
C290 | ON C290 gửi 9084 |
|
290.000đ/ 30 ngày |
C390 | ON C390 gửi 9084 |
|
390.000đ/ 30 ngày |
C490 | ON C490 gửi 9084 |
|
390.000đ/ 30 ngày |
CB5 | ON CB5 gửi 9084 |
|
50.000đ/ 30 ngày |
CB3 | ON CB3 gửi 9084 |
|
30.000đ/30 ngày |
K9 | K9 gửi 999 | Miễn phí 90 phút nội mạng | 9.000đ/30 ngày |
K90 | ON K90 gửi 9084 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút
Miễn phí 50 phút liên mạng |
90.000đ/30 ngày |
CBHT | CBHT gửi 999 |
|
– 6 tháng đầu: miễn phí – Từ tháng thứ 7: 20.000đ/30 ngày |
GD10 | GD10 gửi 999 |
|
10.000đ/30 ngày |
T30 | T30 gửi 999 |
|
30.000đ/30 ngày |
SV30 | DK SV30 gửi 999 |
|
30.000đ/30 ngày |
SV50 | DK SV50 gửi 999 |
|
50.000đ/ 30 ngày |
BLA | BLA gửi 999 |
|
35.000đ/ 30 ngày |
BL365 | BL365 gửi 999 |
|
50.000đ/ 30 ngày |
BLG | BLG gửi 999 |
|
100.000đ/ 30 ngày |
BIG | BIG gửi 999 |
|
50.000đ/ 30 ngày |
T59 | ON T59 gửi 9084 |
|
59.000đ/ 30 ngày |
CM100 | CM100 gửi 999 | – 700p thoại nội mạng, Vinaphone, cố định VNPT toàn quốc. | 100.000đ/30 ngày |
C50 | C50 gửi 999 |
|
50.000đ/ 30 ngày |
DP100 | DK DP100 0782614449 gửi 909 |
|
100.000đ |
DP200 | ON DP200 gửi 9084 |
|
200.000đ |
DP300 | ON DP300 gửi 9084 |
|
300.000đ |
DP1500 | ON DP1500 gửi 9084 |
|
1.500.000đ |
HP2 | ON HP2 gửi 9084 |
|
109.000đ/ 30 ngày |
HP3 | DK HP3 0782614449 gửi 909 |
|
|
BK40 | DK BK40 0782614449 gửi 909 |
|
40.000đ/30 ngày |
BK80 | DK BK80 0782614449 gửi 909 |
|
80.000đ/30 ngày |
C50 | DK C50 gửi 789. |
|
50.000đ/30 ngày |
Lưu ý: thời gian sử dụng: 30 ngày kể từ ngày đăng ký thành công.
Trên đây là những thông tin chi tiết về gói cước gọi nội mạng của MobiFone. Bạn hãy kiểm tra thuê bao của mình được đăng ký những gói nào và chọn gói phù hợp nhất nhé.