Thông tin thuê bao, sim trả sau MobiFone chi tiết nhất 2024

Để có thể thoải mái dùng sim đúng nhu cầu bạn cần phải chọn đúng loại sim phù hợp nhất. Thuê bao trả sau MobiFone là gì? Sim trả sau có khác gì với trả trước ? Phí trả sau như thế nào? Cách đăng ký sim trả sau MobiFone và cách hủy khi không có nhu cầu sử dụng ra sao? Cùng Dichvudidong.vn tìm hiểu ngay bên dưới để nắm rõ xem có phù hợp với bạn không nhé!

Thực tế hiện nay nhiều người yêu thích dùng sim trả sau hơn trả trước bởi có thể dễ dàng quản lý chi phí của sim mà không phải nạp tiền thường xuyên. Cũng không lo chặn cắt và còn được thường xuyên nhận quà tặng khuyến mãi MobiFone.

thue bao tra sau mobifone la gi?

Thuê bao trả sau của MobiFone là gì?

Sim trả sau MobiFone là gì?

Thuê bao trả sau MobiFone là loại hình thuê bao di động mà khách hàng sẽ dùng trước trả tiền sau 1 lần vào cuối tháng. Vì vậy, còn được gọi là sim trả sau hay gói cước trả sau. Dùng sim trả sau, khách hàng không cần nạp tiền mà chỉ cần thanh toán 1 lần cho 1 tháng.

Sim trả sau mang lại cho người dùng rất nhiều các lợi ích. Khách hàng có thể an tâm sử dụng mà không lo bị gián đoạn liên lạc. Có 2 loại hình trả sau hiện hành là MobiF và MobiGol để bạn chọn lựa hòa mạng nhé!

  • MobiF: Là gói cước không cước thuê bao tháng nhưng bắt buộc phải dùng kèm gói cước MF trả sau.
  • MobiGol: Là gói có cước thuê bao tháng 49.000đ, không bắt buộc dùng kèm gói.

Sim trả sau Mobi khác gì với sim trả trước?

Mỗi hình thức thuê bao của MobiFone sẽ có ưu và nhược điểm riêng, bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân.

 THUÊ BAOƯU ĐIỂMNHƯỢC ĐIỂM
 Trả trước
  • Dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu
  • Quản lý cước dễ dàng vì nạp tiền vào dùng theo nhu cầu
  • Không tốn cước thuê bao tháng như trả sau
  • Được tham gia nhiều chương trình khuyến mãi 20% thẻ nạp MobiFone
  • Được tham gia nhiều gói cước khuyến mãi gọi MobiFone
  • Quy định hạn dùng sim
  • Nếu không nạp tiền kịp thời sẽ không dùng được
  • So với trả sau ít có chương trình khuyến mãi chăm sóc khách hàng
  • Gọi tổng đài CSKH MobiFone tốn phí 200đ/ phút.
  • Cước phí gọi cao hơn trả sau.
Trả sau
  • So với trả trước cước gọi rẻ hơn
  • Được chọn gói ưu đãi để dùng khi hòa mạng
  • Ưu tiên lựa chọn số đẹp dùng
  • Nhận nhiều chính sách chăm sóc khách hàng tặng quà sinh nhật
  • Có nhiều cách thanh toán cước thuận tiện
  • Gọi tổng đài chăm sóc khách hàng MobiFone miễn phí
  • Không nhiều gói cước khuyến mãi gọi, sms, 3g để tham gia
  • Không sử dụng cũng mất cước thuê bao tháng (trừ MobiF)
  • Cần cam kết dùng sim MobiFone trong một thời gian cố định.

» Xem thêm: Cách kiểm tra chi tiết cước trả sau MobiFone

Phí thuê bao trả sau MobiFone là bao nhiêu?

Bạn sẽ được tính cước trả sau vào cuối tháng theo quy định:

  • Gói MobiF: Cước gói hòa mạng + cước phát sinh
  • Gói MobiGol: Cước thuê bao tháng 49.000đ/tháng + Cước gói hòa mạng (nếu có) + cước phát sinh

Các khuyến mãi khi dùng sim trả sau của MobiFone

Khi sở hữu sim trả sau bạn sẽ được nhận nhiều ưu đãi khác nhau như sau:

Nội dungChi tiết
Giá cước gọi 
  • Gọi nội mạng : 880đ/phút
  • Gọi ngoại mạng: 980đ/phút
Giá cước SMS
  • SMS nội mạng: 290đ/ SMS
  • SMS ngoại mạng: 350đ/ SMS
Khuyến mãi đăng ký 4G MobiFone
  • Được đăng ký các gói trả sau MobiFone khi hòa mạng có data khủng như MF200, MF150…
  • Trong quá trình dùng sim được tham gia các gói 4G MobiFone giá rẻ như C120, C190….
Tặng quà
  • Được tặng quà sinh nhật khi đủ điều kiện
  • Được tặng quà tri ân khách hàng lâu năm khi đủ điều kiện
Gọi tổng đài miễn phíGọi tổng đài 9090 miễn phí cước

» Tham khảo: Cách đăng ký 3G MobiFone theo tháng, ngày rẻ nhất

Cách đăng ký và hủy sim trả sau MobiFone

Đến đây bạn đã muốn dùng sim trả sau của MobiFone vậy thì hãy thực hiện đăng ký nhé!

1. Cách đăng ký sim trả sau Mobi

Nếu cảm thấy sim trả sau MobiFone phù hợp với nhu cầu của bạn hãy hòa mạng ngay bằng cách

  • Đăng ký tại cửa hàng MobiFone: Chỉ cần mang theo CMND/ CCCD đến chọn sim
  • Mua sim online tại  https://chonso.mobifone.vn/ để nhận sim trả sau MobiFone tại nhà

2. Cách hủy sim trả sau Mobi khi không còn nhu cầu

Sau thời gian sử dụng sim trả sau có không ít khách hàng muốn hủy. Thực tế thì hủy sim trả sau MobiFone bạn cần phải đến trực tiếp cửa hàng nhà mạng để thực hiện thủ tục hủy. Điều kiện là cần thanh toán hết cước phí sim và sim đã hết cam kết.

» Chi tiết: Thủ tục hòa mạng thuê bao trả sau MobiFone

Danh sách gói cước hòa mạng trả sau MobiFone

Khi hòa mạng mới trả sau bạn sẽ được chọn lựa những gói cước sau đây để sử dụng.

Gói cướcCước phí hàng thángƯu đãi mỗi tháng
Gói MobiGol
Gói M6969.000đ1.000 phút gọi nội mạng
Gói M101101.000đ
  • 1.000 phút gọi nội mạng
  • 60 phút gọi trong nước
Gói M179179.000đ
  • 1.000 phút gọi nội mạng
  • 170 phút gọi trong nước
Gói Mobi F

MF99
(99.000đ)

5GB

  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.000 phút)
  • 40 phút gọi liên mạng trong nước

MF149
(149.000đ)

8GB

  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút)
  • 80 phút gọi liên mạng trong nước

MF199
(199.000đ)

9GB

  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút)
  • 160 phút gọi liên mạng trong nước

MF299
(299.000đ)

12GB

  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 2.000 phút)
  • 300 phút gọi liên mạng trong nước

MF399
(399.000đ)

17GB

  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3.000 phút)
  • 400 phút gọi liên mạng trong nước

MF499
(499.000đ)

22GB

  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 4.000 phút)
  • 500 phút gọi liên mạng trong nước

MF599
(599.000đ)

25GB

  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 5.000 phút)
  • 600 phút gọi liên mạng trong nước

MF799
(799.000đ)

35GB

  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 7.000 phút)
  • 700 phút gọi liên mạng trong nước

MF999
(999.000đ)

45GB

  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 10.000 phút)
  • 1.000 phút gọi liên mạng trong nước

MF150HN
(150.000đ)

4GB

  • 1.000 phút
  • 160 phút gọi liên mạng trong nước

MF99T
(99.000đ)

2GB

  • 1.000 phút
  • 100 phút gọi liên mạng trong nước

MF200
(200.000đ)

4GB/ngày

  • 1.000 phút
  • 300 phút gọi liên mạng trong nước

MF250
(250.000đ)

4GB/ngày

  • 1.000 phút
  • 400 phút gọi liên mạng trong nước

MF300
(300.000đ)

4GB/ngày

  • 1.000 phút
  • 500 phút gọi liên mạng trong nước

Gói cho doanh nghiệp

E109
(31 ngày)
109.000đ
  • 500 phút thoại nội mạng
  • 100 tin nhắn nội mạng
  • 150 phút trong nước
  • 1GB/ngày
E169
(31 ngày)
169.000đ
  • 750 phút thoại nội mạng
  • 250 phút trong nước
  • 4 GB/ngày
  • 10 phút gọi quốc tế
E379
(31 ngày)
379.000đ
  • 1.000 phút thoại nội mạng
  • 250 tin nhắn nội mạng
  • 500 phút trong nước
  • 6 GB/ngày
  • 50 phút gọi quốc tế
E999
(31 ngày)
999.000đ
  • 2.500 phút thoại nội mạng
  • 500 tin nhắn nội mạng
  • 1.250 phút trong nước
  • 500 tin nhắn trong nước
  • 10 GB/ngày
  • 80 phút gọi quốc tế
Esave
(31 ngày)
110.000đ
  • 180 phút trong nước
  • 300 SMS nội mạng
  • 600 phút nội mạng MobiFone
  • 4GB/ chu kỳ
Emid
(31 ngày)
166.000đ
  • 270 phút trong nước
  • 600 SMS nội mạng MobiFone
  • 1.000 phút nội mạng MobiFone
  • 6GB/ chu kỳ
EHigh
(31 ngày)
 188.000đ
  • 300 phút trong nước
  • 800 SMS nội mạng MobiFone
  • 1.100 phút nội mạng MobiFone
  • 8GB/chu kỳ

Qua những thông tin trên, hy vọng bạn đã có câu trả lời cho thắc mắc sim trả sau MobiFone là gì? để có thể yên tâm đăng ký khi có nhu cầu sử dụng.

Hỗ trợ và dịch vụ