Cập nhật mới nhất giá cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone

Khi bạn mang sim ra nước ngoài sử dụng thì cước phí sẽ cao hơn trong nước rất nhiều. Hiện nay cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone là bao nhiêu? Điều này cần phải nắm rõ ngay trước khi ra nước ngoài. Để có thể chuẩn bị đủ tài khoản liên lạc thoải mái với mọi người và làm việc cùng đối tác.

Mỗi quốc gia khác nhau sẽ có cước phí chuyển vùng quốc tế VinaPhone khác nhau nên hãy chú ý theo dõi đất nước mình đến thuộc khu vực nào, vùng nào nhé! Dichvudidong.vn sẽ giúp bạn cập nhật ngay bên dưới dành ít phút tìm hiểu thôi!

gia cuoc chuyen vung quoc te vinaphone

Bạn có biết giá cước chuyển vùng VinaPhone là bao nhiêu không?

Cước chuyển vùng quốc tế của Vinaphone là bao nhiêu?

Theo quy định chuyển vùng quốc tế thì cước gọi sẽ giao động ở mức từ 8.000đ/phút đến 350.000đ/ phút tùy theo vùng địa lý khách hàng chuyển vùng đến.

Nhà mạng hiện đang chia thành 5 vùng khác nhau, mỗi vùng sẽ có những đất nước khác nhau cùng chung 1 mức giá.

» Xem ngay: Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế mạng VinaPhone

Chi tiết phí chuyển vùng quốc tế Vinaphone của từng vùng 

Vùng Cước gọi và smsCước data
Vùng 1
  • Gọi về Việt Nam: 28.000đ/ phút
  • Gọi trong nước sở tại 13.000đ/ phút
  • Gọi quốc tế đến nước thứ 3: 28.000đ/phút
  • Gọi vệ tinh: 250.000đ/phút
  • Nhận cuộc gọi: 12.000đ/ phút
1.000đ/1KB
Vùng 2
  • Gọi về Việt Nam: 53.000đ/ phút
  • Gọi trong nước sở tại 17.000đ/ phút
  • Gọi quốc tế đến nước thứ 3: 53.000đ/phút
  • Gọi vệ tinh: 250.000/phút
  • Nhận cuộc gọi: 13.000đ/ phút
1.000đ/1KB
Vùng 3
  • Gọi về Việt Nam: 76.000đ/ phút
  • Gọi trong nước sở tại 25.000đ/ phút
  • Gọi quốc tế đến nước thứ 3: 76.000đ/phút
  • Gọi vệ tinh: 350.000đ/phút
  • Nhận cuộc gọi: 8.000đ/ phút
1.500đ/1KB
Vùng 4
  • Gọi về Việt Nam: 119.000đ/ phút
  • Gọi trong nước sở tại 32.000đ/ phút
  • Gọi quốc tế đến nước thứ 3: 119.000đ/phút
  • Gọi vệ tinh: 350.000đ/phút
  • Nhận cuộc gọi: 15.000đ/ phút
1.000đ/1KB
Vùng 5
  • Gọi về Việt Nam: 70.000đ/ phút
  • Gọi trong nước sở tại 70.000đ/ phút
  • Gọi quốc tế đến nước thứ 3: 70.000đ/phút
  • Gọi vệ tinh: 70.000đ/phút
  • Nhận cuộc gọi: 70.000đ/ phút
1.000đ/1KB

» Xem thêm: Các gói cước roaming Vinaphone không giới hạn data 

Danh sách các nước theo từng vùng roaming VinaPhone

Vùng 1

Brunei, Laos, Cambodia, China, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand;

Vùng 2

Afghanistan, Australia, Bahrain, Bhutan, Maldives, Mongolia, Macau, Nepal, Bangladesh, Canada, East Timor, Indonesia, Iraq, Iran, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Lebanon, Malaysia, Oman, Pakistan, Philippines, Qatar, Sri Lanka, Taiwan, Turkmenistan, Tajikistan, USA, Uzbekistan;

Vùng 3

Albania, Angola, Austria, Azerbaijan, Armenia, Algeria, Belarus, Belgium, Benin, Bulgaria, Bosnia and Herzegovina, France, Georgia, Germany, Ghana, Greece, Guinea, Guernsey,  Hungary, Iceland, Ireland, Italy, Ivory Coast, Isle of Man, India, Israel, Jersey, Kenya, Cape Verde, Croatia, Cyprus, Czech, Chad, Congo, Denmark, Egypt, Estonia,Ethiopia, Finland, Latvia, Liberia, Liechtenstein, Luxembourg, Macedonia, Madagascar, Malta, Monaco, Morocco, Mauritius, Montenegro, Malawi, Moldova, Netherlands, Nigeria, Norway,  Rwanda, Serbia, Seychelles, Slovakia, Slovenia, South Africa, Spain, Sweden, Switzerland, Saudi Arabia, Namibia, Poland, Portugal, Romania, Russia, Senegal, Tanzania, Togo, Tunisia, Turkey, UK, UAE, Ukraine, Vantican, Zambia;

Vùng 4

British Virgin Islands, Bermuda, Bolivia, Belize, Chile, Costa Rica, Cuba, Cook Islands, Cayman, Argentina, Antigua, Anguilla, Brazil, Barbados, Dominica, Dominicana, Ecuador, El Salvador, Fiji, Guam, Guyana, Grenada, Haiti, Jamaica, Mexico, Montserrat,  Netherlands Antilles, New Zealand, Northern mariana islands, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Suriname, Saint Lucia, Saint Kitts, Saint Vincent, Samoa, Turks and Caicos, Tonga, Uruguay, Vanuatu, Venezuela;

Vùng 5

Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh.

» Xem thêm: Số hotline miễn phí của VinaPhone để được hỗ trợ 24/24.

Nguyên tắc tính cước

  • Dịch vụ thoại: 1 phút + 1 phút. Cuộc gọi chưa đến 1 phút được tính là 1 phút; thời gian lẻ cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 1 phút được làm tròn thành 1 phút.
  • Dịch vụ SMS: Tính theo số bản tin SMS.
  • Dịch vụ 3G Vinaphone (Data): 10kB + 10kB.

Bạn đã nắm rõ phí huyển vùng quốc tế Vinaphone rồi đúng không. Hãy chú ý để không bị phát sinh nhiều chi phí ngoài ý muốn  nhé! Chúc bạn luôn có những khám phá mới mẻ cùng những chia sẻ thú vị tại những vùng đất mới cùng dịch vụ chuyển vùng quốc tế của Vinaphone!

Hỗ trợ và dịch vụ