Đăng ký gọi nội mạng VinaPhone 1 ngày, 1 tuần, tháng là bí quyết giúp khách hàng có thể tiết kiệm chi phí liên lạc. Hiện nay, VinaPhone triển khai rất nhiều gói ưu đãi gọi khác nhau, tuy nhiên mỗi thuê bao chỉ được đăng ký một số gói cước nhất định mà thôi. Hãy cùng Dichvudidong.vn tìm hiểu về cách kiểm tra và đăng ký gói cước nội mạng VinaPhone để tiết kiệm chi phí gọi hàng tháng của mình nhé.

Cách đăng ký gọi nội mạng VinaPhone giá rẻ
Cách đăng ký gọi nội mạng VinaPhone 1 ngày, 1 tuần, 1 tháng
Như đã nói ở trên, mặc dù VinaPhone có rất nhiều gói cước gọi nội mạng khác nhau, nhưng mỗi thuê bao chỉ được đăng ký một số gói nhất định. Để kiểm tra các gói ưu đãi dành cho thuê bao của mình, bạn hãy bấm: *091# gọi.
» Tham khảo: Cách đăng ký 3G VinaPhone theo tháng tặng kèm Gọi thoại + SMS
Tại đây, tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng, bạn có thể chọn gói ưu đãi gọi VinaPhone theo ngày hoặc theo tháng. Và bạn có thể tham khảo ưu đãi chi tiết của các gói cước đó theo thông tin dưới đây.
1. Các gói cước gọi nội mạng VinaPhone 1 ngày
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Chi tiết ưu đãi |
VD2K | MO VD2K gửi 1543 | 2.000đ |
|
VD25K | MO VD25K gửi 1543 | 2.500đ |
|
VD10 | MO VD10 gửi 1543 | 1.500đ |
|
VD2 | MO VD2 gửi 1543 | 2.000đ |
|
V10 | MO V10 gửi 1543 | 1.000đ | Tặng 10 phút gọi nội mạng |
C15 | MO C15 gửi 1543 | 2.500đ |
|
C50 | MO C50 gửi 1543 | 5.000đ |
|
TN20 | MO TN20 gửi 1543 | 6.000đ | 20 phút gọi di động trong nước |
VMAX | MO VMAX gửi 1543 | 3.000đ | Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút |
Lưu ý: Tất cả các gói gọi nội mạng theo ngày của VinaPhone chỉ áp dụng cho thuê bao thuộc danh sách khuyến mãi.
» Xem thêm: Các gói 3G VinaPhone 1 ngày giá rẻ, ưu đãi thoải mái.
2. Các gói cước gọi nội mạng VinaPhone theo tuần (7 ngày)
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Nội dung ưu đãi | Cước phí |
VD50 | MO VD50 gửi 1543 |
|
50.000đ |
VD100 | MO VD100 gửi 1543 |
|
100.000đ |
Lưu ý: Tất cả các gói gọi nội mạng theo tuần của VinaPhone chỉ áp dụng cho thuê bao thuộc danh sách khuyến mãi.
» Tham khảo: Cách đăng ký 4G Vina 1 tuần giá 20K, 30K, 50K, 100K
3. Các gói gọi nội mạng VinaPhone theo tháng (30 ngày)
Tên gói | Đối tượng | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Nội dung ưu đãi |
C69 | Thuê bao nằm trong danh sách | MO C69 gửi 1543 | 69.000đ |
|
C89 | MO C89 gửi 1543 | 89.000đ |
|
|
B100 | Tất cả các thuê bao | MO B100 gửi 1543 | 100.000đ |
|
VD89 | Thuê bao di động trả trước kích hoạt từ ngày 1/4/2018. | MO VD89 gửi 1543 | 89.000đ |
|
B30 | Tất cả các thuê bao | MO B30 gửi 1543 | 30.000đ |
|
B50 | Thuê bao nằm trong danh sách | MO B50 gửi 1543 | 50.000đ |
|
B99 | Tất cả các thuê bao | MO B99 gửi 1543 | 99.000đ |
|
B129 | MO B129 gửi 1543 | 129.000đ |
|
|
V30K | Thuê bao nằm trong danh sách | MO V30K gửi 1543 | 30.000đ |
|
V20K | V20K gửi 900 | 20.000đ |
|
|
VD69 | Thuê bao di động trả trước Vinaphone được kích hoạt từ ngày 10/7/2017. | MO VD69 gửi 1543 | 69.000đ |
|
VD79 | Sim Cửu Phát | MO VD79 gửi 1543 | 79.000đ |
|
VD30 | Thuê bao nằm trong danh sách | MO VD30 gửi 1543 | 30.000đ |
|
VD25KM | MO VD25KM gửi 1543 | 25.000đ |
|
|
VD40K | MO VD40K gửi 1543 | 40.000đ |
|
|
VD75K | MO VD75K gửi 1543 | 75.000đ |
|
|
VD129 | MO VD129 gửi 1543 | 129.000đ |
|
|
VD149 | MO VD149 gửi 1543 | 149.000đ |
|
|
VD300 | MO VD300 gửi 1543 | 300.000đ |
|
|
VD350 | MO VD350 gửi 1543 | 350.000đ |
|
|
VD400 | MO VD400 gửi 1543 | 400.000đ |
|
|
VD500 | MO VD500 gửi 1543 | 500.000đ |
|
» Xem thêm: Cách đăng ký 4G VinaPhone để thoải mái lướt web giải trí cả tháng.
4. Các gói cước gọi nội mạng VinaPhone 6 tháng
Tên gói cước | Đối tượng | Cú pháp đăng ký | Nội dung ưu đãi/tháng | Cước phí |
C69_6T | Thuê bao nằm trong danh sách | MO C696T gửi 1543 |
|
345.000đ/ 6 tháng
( tiết kiệm 69.000đ) |
6TVD89 | Thuê bao di động trả trước kích hoạt từ ngày 1/4/2018. | MO 6TVD89 gửi 1543 |
|
445.000đ/6 tháng
(tiết kiệm 89.000đ cước phí) |
B30_6T | Tất cả các thuê bao | MO B306T gửi 1543 |
|
150.000đ/6 tháng
(tiết kiệm 30.000đ) |
B50_6T | Thuê bao nằm trong danh sách | MO B506T gửi 1543 |
|
250.000đ/6 tháng
(tiết kiệm được 50.000đ) |
B99_6T | Tất cả các thuê bao | MO B996T gửi 1543 |
|
495.000đ/ 6 tháng
(tiết kiệm được 99.000đ) |
B129_6T | MO B1296T gửi 1543 |
|
645.000đ/ 6 tháng
(tiết kiệm được 129.000đ) |
|
VD69_6T | Thuê bao di động trả trước kích hoạt từ ngày 10/7/2017. | MO VD696T gửi 1543 |
|
345.000đ/6 tháng
(tiết kiệm được 69.000đ) |
VD79_6T | Sim Cửu phát | MO VD796T gửi 1543 |
|
395.000đ/ 6 tháng
(tiết kiệm đến 79.000đ) |
VD99_6T | MO VD996T gửi 1543 |
|
495.000đ/6 tháng
(tiết kiệm đến 99.000đ) |
|
VD129_6T | Thuê bao nằm trong danh sách | MO VD1296T gửi 1543 |
|
645.000đ/ 6 tháng
(tiết kiệm được 129.000đ) |
VD149_6T | MO VD1496T gửi 1543 |
|
745.000đ/6 tháng
(tiết kiệm được 149.000đ) |
|
VD300_6T | MO VD3006T gửi 1543 |
|
1.500.000đ/ 6 tháng
(tiết kiệm được 300.000đ) |
|
VD350_6T | MO VD3506T gửi 1543 |
|
1.750.000đ/6 tháng
(tiết kiệm đến 350.000đ) |
|
VD400_6T | MO VD4006T gửi 1543 |
|
2.000.000đ/ 6 tháng (tiết kiệm được 400.000đ) | |
VD450_6T | MO VD4506T gửi 1543 |
|
2.250.000đ/ 6 tháng
(tiết kiệm được 450.000đ) |
|
VD500_6T | MO VD5006T gửi 1543 |
|
2.500.000đ/ 6 tháng
(tiết kiệm 500.000đ) |
5. Các gói cước gọi nội mạng VinaPhone 12 tháng
Tên gói | Đối tượng | Cú pháp đăng ký | Nội dung ưu đãi/tháng | Cước phí |
C69_12T | Thuê bao nằm trong danh sách | MO C6912T gửi 1543 |
|
690.000đ/ 12 tháng
(tiết kiệm 138.000đ) |
12TVD89 | Thuê bao di động trả trước kích hoạt từ ngày 1/4/2018. | MO 12TVD89 gửi 1543 |
|
890.000đ/ 12 tháng
(tiết kiệm 178.000đ) |
C89_12T | Thuê bao nằm trong danh sách | MO C8912T gửi 1543 |
|
890.000đ/6 tháng
(tiết kiệm 178.000đ) |
B30_12T | Tất cả các thuê bao | MO B3012T gửi 1543 |
|
300.000đ/12 tháng
(tiết kiệm 60.000đ) |
B50_12T | Thuê bao nằm trong danh sách | MO B5012T gửi 1543 |
|
500.000đ/12 tháng
(tiết kiệm được 100.000đ) |
B99_12T | Tất cả các thuê bao | MO B9912T gửi 1543 |
|
990.000đ/ 12 tháng
(tiết kiệm được 198.000đ) |
B129_12T | MO B12912T gửi 1543 |
|
1.290.000đ/ 12 tháng
(tiết kiệm được 258.000đ) |
|
VD69_12T | Thuê bao di động trả trước kích hoạt từ ngày 10/7/2017. | MO VD6912T gửi 1543 |
|
690.000đ/12 tháng
(tiết kiệm được 138.000đ) |
VD79_12T | Sim Cửu Phát | MO VD7912T gửi 1543 |
|
790.000đ/ 12 tháng
(tiết kiệm đến 158.000đ) |
VD99_12T | MO VD9912T gửi 1543 |
|
990.000đ/12 tháng
(tiết kiệm đến 198.000đ) |
|
VD129_12T | Thuê bao nằm trong danh sách | MO VD12912T gửi 1543 |
|
129.0000đ/ 12 tháng
(tiết kiệm được 258.000đ) |
VD149_12T | MO VD14912T gửi 1543 |
|
1.490.000đ/12 tháng
(tiết kiệm được 298.000đ) |
|
VD300_12T | MO VD30012T gửi 1543 |
|
3.000.000đ/ 12 tháng
(tiết kiệm được 600.000đ) |
|
VD350_12T | MO VD35012T gửi 1543 |
|
5.500.000đ/12 tháng
(tiết kiệm đến 700.000đ) |
|
VD400_12T | MO VD40012T gửi 1543 |
|
4.000.000đ/ 12 tháng
(tiết kiệm được 800.000đ) |
|
VD450_12T | MO VD45012T gửi 1543 |
|
4.500.000đ/ 12 tháng
(tiết kiệm được 900.000đ) |
|
VD500_12T | MO VD50012T gửi 1543 |
|
5.000.000đ/ 12 tháng
(tiết kiệm 1.000.000đ) |
Các lưu ý khi đăng ký gói cước gọi nội mạng VinaPhone
- Cách kiểm tra ưu đãi còn lại của gói mà bạn đang sử dụng đó là: soạn TRACUU tên-gói gửi 900 (miễn phí).
- Nếu không muốn tiếp tục sử dụng, bạn có thể hủy gói đang dùng bằng cú pháp: HUY tên-gói gửi 900 sau đó xác nhận hủy bằng cú pháp: HUY tên-gói Y gửi 900.
- Riêng gói VD25K, VD75K, VD40K cú pháp hủy là: HUY tên-gói gửi 888.
» Xem thêm: Cách kiểm tra các dịch vụ đang dùng Vina nếu bạn không nhớ tên gói.
Trên đây là tổng hợp các gói cước gọi nội mạng VinaPhone đang triển khai hiện nay. Bạn hãy kiểm tra thuê bao của mình và chọn cho mình gói phù hợp nhất nhé. Chắc chắn bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí đấy.