Cước phí Nghe, Gọi, SMS sau khi chuyển vùng quốc tế Viettel

Nắm thông tin về cước phí, gọi, sms, data khi chuyển vùng quốc tế Viettel sẽ giúp bạn kiểm soát cước hiệu quả nhất. Nếu bạn là tín đồ đam mê ‘xê dịch’ hay du lịch, làm việc tại nước ngoài đừng bỏ qua bảng giá cước bên dưới để chủ động hơn trong việc kết nối đồng thời lựa chọn gói data Roaming của Viettel phù hợp. Theo dõi ngay thông tin bên dưới qua bài viết sau nhé.

bảng giá liên lạc CVQT Viettel

Thông tin cước phí khi chuyển vùng quốc tế Viettel

Chi tiết các quốc gia của mỗi vùng khi chuyển vùng quốc tế Viettel

Từ ngày 01/04/2022, Viettel rút gọn 7 vùng cước khác nhau xuống chỉ còn 5 vùng cước và các nước trong khu vực cũng có sự thay đổi nhất định, cụ thể:

  • Vùng 1: Lào, Campuchia, Myanmar
  • Vùng 2: Mạng thành viên Viettel
  • Vùng 3: Các nước Asean (B-ru-nây, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan), Hong Kong, Ma Cao, Đài Loan.
  • Vùng 4: Các nước còn lại (trừ các nước vùng 5)
  • Vùng 5: Vệ tinh, trên không, trên biển

» Xem thêm: Cách đăng ký 3G cho sim Viettel ưu đãi data cực khủng, lướt Facebook 24/24

Bảng giá cước nghe, gọi, sms khi chuyển vùng quốc tế Viettel

Trước khi đến một quốc gia nào đó bạn nên nắm rõ chi tiết cước khi liên lạc và sử dụng di động ở nước đó để tránh khỏi những bỡ ngỡ khi thanh toán cước và có kế hoạch quản lý tốt tài khoản chi tiêu của mình.

Bạn có thể tham khảo bảng giá cước nghe, gọi, sms khi chuyển vùng quốc tế Viettel theo từng khu vực cụ thể qua mục bên dưới bài viết.

1/ Khi Roaming vào 2 mạng Unitel (Lào) và MetFone (Campuchia) –  Áp dụng từ 01/04/2022

Hướng sử dụng quy định trong 3 nước Lào, Campuchia, Myanmar quy định mức giá gọi CVQT như sau:

Dịch vụGiá cước
Gọi trong nước chuyển vùng (đ/phút)Tới thuê bao Unitel/Metfone2.000đ
Tới thuê bao khác7.500đ
Gọi về Việt Nam (đ/phút)Tới thuê bao Viettel2.000đ
Tới thuê bao khác7.500đ
Gọi đi quốc tế (đ/phút)Tới thuê bao Unitel/Metfone2.000đ
Tới thuê bao khác27.500đ
Gửi tin nhắn1.500đ/SMS
Data200đ/MB
Nhận cuộc gọi

» Bạn đã biết:Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế Viettel nhanh nhất

2/ Cước gọi, nhắn tin, data vùng 2 khi CVQT Viettel 

Đối với vùng 2 nhà mạng đã có quy định mới, nếu trước đây vùng 2 là các nước Asean thì bây giờ là các mạng thành viên của Viettel.

Vùng cướcVùng 2
Gọi trong nước chuyển vùng7.500đ/phút
Gọi về Việt Nam7.500đ/phút
Gọi quốc tế 15.000đ/phút
Gửi tin nhắn1.500đ/SMS
Data250đ/MB
Nhận cuộc gọi5.000đ/phút

» Tìm hiểu: Cách nhắn tin quốc tế mạng Viettel giá rẻ, tốc độ nhanh nhất

3/ Cước liên lạc khi CVQT Viettel vùng 3 

Ở vùng 3 khi liên lạc nhà mạng sẽ tính phí liên lạc khi chuyển vùng quốc tế cụ thể như sau:

Vùng cướcVùng 2
Gọi trong nước chuyển vùng10.000đ/phút
Gọi về Việt Nam25.000đ/phút
Gọi quốc tế 40.000đ/phút
Gửi tin nhắn2.500đ/SMS
Data500đ/MB
Nhận cuộc gọi5.000đ/phút

» Tham khảo: Hướng dẫn đăng ký gọi quốc tế Viettel chi tiết nhất

4/ Cước liên lạc vùng 4 khi CVQT của Viettel 

Vùng cướcVùng 2
Gọi trong nước chuyển vùng10.000đ/phút
Gọi về Việt Nam30.000đ/phút
Gọi quốc tế 50.000đ/phút
Gửi tin nhắn2.500đ/SMS
Data1.000đ/MB
Nhận cuộc gọi10.000đ/phút

5/ Cước liên lạc vùng 5 khi CVQT của Viettel

Vùng cướcVùng 2
Gọi trong nước chuyển vùng70.000đ/phút
Gọi về Việt Nam70.000đ/phút
Gọi quốc tế 70.000đ/phút
Gửi tin nhắn15.000đ/SMS
Data450.000đ/MB
Nhận cuộc gọi70.000đ/phút

Trên đây là nội dung chi tiết về cước phí dịch vụ chuyển vùng quốc tế Viettel của tất cả các vùng bạn có thể tham khảo và áp dụng. Hy vọng sẽ mang đến thông tin hữu ích giúp bạn có thời gian du lịch vui vẻ nhất!

Hỗ trợ và dịch vụ