Tổng hợp gói roaming không giới hạn data của VinaPhone

Bạn sẽ được dùng internet thoải mái không giới hạn dung lượng ở nhiều nước trên thế giới khi thực hiện đăng ký gói data roaming VinaPhone không giới hạn dung lượng. Với cước phí chỉ từ 499.000đ/3 ngày dùng sim ở nước ngoài thả ga như trong nước. Hiện nhà mạng triển khai đến 3 gói để bạn chọn lựa theo nhu cầu nên đừng bỏ lỡ

Tuy nhiên, các gói data chuyển vùng VinaPhone không giới hạn data có quy định đối tượng đăng ký và phạm vi áp dụng. Do đó bạn cần tìm hiểu chi tiết trước khi đăng ký nhé!

goi roaming khong gioi han data vinaphone

Đăng ký ngay gói roaming VinaPhone không giới hạn data

Đối tượng đăng ký gói chuyển vùng data VinaPhone Ru

  • Gói cước được áp dụng cho các khách hàng hàng Vàng, Kim Cương của chương trình VinaPhone PLus. Nếu bạn không thuộc đối tượng sẽ không được đăng ký gói hấp dẫn này
  • Điều kiện sử dụng: Thuê bao cần phải thực hiện đăng ký CVQT VinaPhone trước khi đăng ký gói

» Xem thêm: Cách kiểm tra hạng hội viên VinaPhone Plus

Danh sách các gói chuyển vùng quốc tế data không giới hạn của VinaPhone

Các gói data không giới hạn chuyển vùng quốc tế còn gọi là gói data Unlimited CVQT VinaPhone. Bạn có thể đăng ký bằng cách soạn tin theo hướng dân sau đây:

Gói cướcCú pháp đăng kýƯu đãi
RU3
499.000đ/3 ngày
MO RU3 gửi 1543Không giới hạn data roaming truy cập mạng ở tốc độ cao.
ĐĂNG KÝ 
RU7
899.000đ/7 ngày
MO RU7 gửi 1543Không giới hạn data roaming truy cập mạng ở tốc độ cao.
ĐĂNG KÝ 
RU10
999.000đ/10 ngày
MO RU10 gửi 1543Không giới hạn data roaming truy cập mạng ở tốc độ cao.
ĐĂNG KÝ 

Lưu ý: Hết chu kỳ gói cước sẽ tự động hủy, không gia hạn.

» Điểm danh: Các gói cước 4G VinaPhone khuyến mãi khi truy cập tại Việt Nam.

Phạm vi ưu đãi của các gói RU VinaPhone

Gói cước chỉ được áp dụng tại 47 nước (với trả trước) và 60 nước (với trả sau) cụ thể:

Quốc GiaMạngTên hiển thị mạng
Albania (An-ba-ni)Vodafone AlbaniaVoda AL
Australia (Úc)OptusOptus/ Optus AU
Australia (Úc)TelstraTelstra
Austria (Áo)T-Mobile EU  AustriaT-Mobile A/Magenta-T-
Belarus (Bê-la-rút)MTSBY 02,MTS BY
Belgium (Bỉ)BelgacomPROXIMUS
Brazil (Bra-zil)Telefonica  Brazil (Vivo Brazil)VIVO BR
Brunei(Bru-nây)PCSBPCSB/PROGRESIF
Bulgaria (Bun-ga-ri)Telenor  BulgariaTelenor BG
Cambodia (Cam-pu-chia)Cellcard CamGSMCellcard
Cambodia (Cam-pu-chia)SmartSmart
Cambodia (Cam-pu-chia)MetfoneMetfone
Canada (Ca-na-đa)RogersRogers
Canada (Ca-na-đa)BellBell/ FastRoam
Canada (Ca-na-đa)TellusTELUS
Canada (Ca-na-đa)SaskTelSaskTel
China (Trung Quốc)China MobileChina Mobile
China (Trung Quốc)China UnicomChina Unicom/ UNICOM
Croatia (C’roát-chi-a)Tele2 GroupHR TELE2
Croatia (C’roát-chi-a)T-Mobile EU  CroatiaHT HR/ T-Mobile
Czech (Cộng hòa Séc)T-Mobile EU  CzechT-Mobile CZ/TMO CZ
Czech (Cộng hòa Séc)Vodafone CzechVodafone CZ
Denmark (Đan Mạch)Telia DenmarkTelia
Estonia (E-xtô-ni-a)Elisa Estoniaelisa EE; RLE
Finland (Phần Lan)Elisa FinlandFI elisa;
Finland (Phần Lan)Telia FinlandTelia
France (Pháp)OrangeOrange
France (Pháp)SFRF SFR/ SFR
Germany (Đức)T-Mobile EU GermanyD1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de
Germany (Đức)Vodafone GermanyVodafone.de
Ghana (Gha-na)Vodafone GhanaGH Vodafone
Greece (Hi Lạp)Vodafone GreeceVodafone GR
Hong Kong (Hồng kông)China Mobile Hong KongChina Mobile HK
Hong Kong (Hồng kông)Hutchison Hong KongHutchison Hong Kong (3)
Hungary (Hung-ga-ri)T-Mobile EU  HungaryTelekom HU/ T-Mobile H/ T HU
Hungary (Hung-ga-ri)Vodafone Hungaryvodafone HU
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)IndosatINDOSAT
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)XLXL
Ireland (Ai-len)Vodafone Irelandvodafone IE
Isarael (I-xra-en)PelephonePelephone/ IL Pelephone
Isarael (I-xra-en)Hot MobileHOT mobile
Isarael (I-xra-en)PartnerPartner
Italy (Ý)Vodafone ItalyVODAFONE IT
India (Ấn Độ)BhartiAirtel
Japan (Nhật Bản)NTT DocomoDOCOMO/ NTT DOCOMO
Korea (Hàn Quốc)SKSK Telecom
Korea (Hàn Quốc)KTKT (Olleh)
Kuwait (Cô-oét)OoredooOoredoo
Laos (Lào)Laos TelecommunicationLAO GSM, Lao Telecom
Laos (Lào)UnitelUNITEL
Latvia (Lát-vi-a)Tele2 GroupBALTCOM
TELE2
Lithuania (Lít-va)Tele2 GroupTELE2
Luxembourg (Lúc-xăm-bua)EPT  LuxembourgL P&T, POST
Macau (Ma-cao)CTM MacauCTM
Macau (Ma-cao)Hutchison Macau3 Macau
Malaysia (Ma-lai-xi-a)CelcomCelcom
Malaysia (Ma-lai-xi-a)DigiDigi
Malta (Man-ta)Vodafone Maltavodafone MT
Myanmar (Mi-an-ma)MPTMPT
Myanmar (Mi-an-ma)OoredoOoredoo
Myanmar (Mi-an-ma)MytelMYTEL
Netherland (Hà Lan)Vodafone NetherlandVodafone NL
New Zealand (Niu Di-lân)Vodafone New Zealandvodafone NZ
New Zealand (Niu Di-lân)Two degree2degrees
Norway (Na Uy)Telenor  NorwayTelenor
Norway (Na Uy)Telia NorwayTelia
Philippines (Phi-lip-pin)SmartSmart/Sun
Poland (Ba Lan)P4P4/ PL-06/ Play
Poland (Ba Lan)PolkomtelPlus
Portugal (Bồ Đào Nha)Vodafone PortugalVODAFONE P
Portugal (Bồ Đào Nha)MEOP MEO
Quatar (Ca-ta)OoredoOoredoo
Qtel
Romania (Ru-ma-ni)T-Mobile EU  RomaniaTELEKOM.RO
Romania (Ru-ma-ni)Vodafone RomaniaVodafone RO
Russia (Nga)Vimpelcom/BeelineBeeline; RUS-99
Russia (Nga)MTSMTS RUS
Russia (Nga)MegafoneMegaFon/NWGSM
Singapore (Sing-ga-po)SingtelSingtel
Singapore (Sing-ga-po)StarHubStarHub
Slovakia (Xlô-va-ki-a)T-Mobile EU  SlovakiaTelekom/T-Mobile SK
South Africa (Nam Phi)Vodafone South AfricaVodaCom-SA
Spain (Tây Ban Nha)Telefonica  Spainmovistar/ Telefonica/ MoviStar
Spain (Tây Ban Nha)Vodafone SpainVODAFONE ES
Sweden (Thụy Điển)Tele2 GroupTELE2 SE
Sweden (Thụy Điển)Telia SwedenTelia
Switzerland (Thụy Sĩ)SaltSalt
Switzerland (Thụy Sĩ)SwisscomSwisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
Taiwan (Đài Loan)Far EastoneFET, FarEasTone
Taiwan (Đài Loan)Taiwan MobileTAIWAN MOBILE
TW MOBILE
TWN GSM
PACIFIC
Taiwan (Đài Loan)ChunghwaChunghwa
Thailand (Thái Lan)AISAIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM
Thailand (Thái Lan)Dtacdtac TriNet / DTAC / dtac
Thailand (Thái Lan)TRUE HTRUE-H
Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ)Vodafone TurkeyVodafone Türkiye
UAEEtisalatETISALAT, Etisalat, ETSLT
UK (Anh)Telefonica  UKO2 UK
Bt Cellnet
Cellnet
UK (Anh)Everything Everywhere (EE) – Tmobile UKEE, ORANGE, T-Mobile, T-Mobile UK, TMO UK, one2one
UK (Anh)Vodafone UKvodafone UK
Ukraine (U-crai-na)Vimpelcom/KYIVSTARUA-KYIVSTAR; BRIDGE, KYIVSTAR
Ukraine (U-crai-na)Lifecell•  life:) 2G
•  life:) 3G
•  lifecell 4G
USA (Mỹ)AT&TAT&T

Với các quốc gia và mã mạng khác nhau cũng sẽ quy định đối tượng là thuê bao trả trước và trả sau khác nhau. Vậy nên trước khi đăng ký bạn nên hotline tổng đài mạng Vina để hỗ trợ tra cứu.

» Xem thêm: Tổng hợp các gói cước data roaming Vinaphone 

Chúc bạn luôn có được những khám phá thật thú vị và mới mẻ khi sử dụng gói CVQT RU VinaPhone! Nhanh tay đăng ký để an tâm lướt web khi ra nước ngoài nhé!

Hỗ trợ và dịch vụ