Việc sử dụng hóa đơn điện tử đã trở thành nhu cầu thiết yếu của tất cả các doanh nghiệp trong thời gian hiện nay. Và hóa đơn điện tử Viettel đang là xu hướng được lựa chọn hàng đầu. Chính vì vậy nhu cầu tìm hiểu Bảng giá hóa đơn điện tử Viettel 2023 luôn được quan tâm.
Sở dĩ hóa đơn Viettel luôn đi đầu trong ngành là bởi vì dịch vụ dễ sử dụng, đáp ứng được nhu cầu người dùng và có giá cả hợp lý, tiết kiệm. Để thuận tiện cho khách hàng từng tỉnh thành và quy mô của từng công ty mà nhà mạng đã triển khai nhiều gói cước hóa đơn khác nhau. Dichvudidong.vn sẽ thông tin đến bạn chi tiết mức giá cho từng gói ngay dưới đây.
Bảng báo giá hóa đơn điện từ SInvoice Viettel 2023
Đối tượng áp dụng: Khách hàng mua mới, mua thêm số lượng hóa đơn.
Nhà mạng quy định việc báo giá theo khu vực và theo số lượng. Cụ thể như sau:
1/ Báo giá tại 6 tỉnh Hải Phòng, Hà Nội, Hồ Chí Minh, Phú Thọ, Quảng Ninh, Bình Định
Từ 1/1/2023 tại 6 tỉnh này mức giá hóa đơn áp dụng như sau:
Số lượng hóa đơn/gói | Đơn giá/gói hóa đơn (trước VAT) | Đơn giá/gói hóa đơn (gồm VAT) |
300 | 390.000đ | 429.000đ |
500 | 530.000đ | 583.000đ |
1.000 | 830.000đ | 913.000đ |
2.000 | 1.250.000đ | 1.375.000đ |
3.000 | 1.760.000đ | 1.936.000đ |
5.000 | 2.670.000đ | 2.937.000đ |
7.000 | 3.550.000đ | 3.905.000đ |
10.000 | 4.420.000đ | 4.862.000đ |
> 10.000 | Giá bán= 422 * số lượng | Giá bán = *422* Số lượng + 10%VAT |
» Tham khảo: Cách tra cứu hóa đơn điện tử Viettel
2/ Báo giá hóa đơn Viettel tại 57 tỉnh còn lại
Tại 57 tỉnh còn lại áp dụng mức giá từ ngày 1/1/2023 theo mức quy định như sau:
Số lượng hóa đơn/gói | Giá bán (trước VAT) | Giá bán (đã bao gồm VAT 10%) |
300 | 297.000đ | 326.700đ |
500 | 410.000đ | 451.000đ |
1.000 | 640.000đ | 704.000đ |
2.000 | 960.000đ | 1.056.000đ |
3.000 | 1.350.000đ | 1.485.000đ |
5.000 | 2.050.000đ | 2.255.000đ |
7.000 | 2.730.000đ | 3.003.000đ |
10.000 | 3.400.000đ | 3.740.000đ |
20.000 | 5.800.000đ | 6.380.000đ |
>= 20.000 | Giá bán = 290 * số lượng | Giá bán = 319 * Số lượng |
3/ Một số lưu ý cần nắm khi mua hóa đơn
- Không giới hạn thời gian sử dụng hóa đơn.
- Được hỗ trợ lưu trữ hóa đơn điện tử đã được lập trên hệ thống 10 năm kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
Bên cạnh gói hóa đơn thì Viettel còn có dịch vụ hỗ trợ nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu Hóa đơn điện tử. Và dịch vụ này cũng được áp dụng các mức giá khác nhau theo từng số lượng hóa đơn. Nếu có nhu cầu sử dụng bạn có thể theo dõi thông tin bảng giá dưới đây.
Dịch vụ nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu Hóa đơn điện tử
Đối tượng khách hàng:
- Tổ chức cung cấp giải pháp phát hành Hóa đơn điện tử:Đơn vị cung cấp Giải pháp Hóa đơn (khởi tạo, lập, gửi, nhận, lưu trữ và quản lý hóa đơn,…) trên nền điện tử cho Khách hàng cuối (Người nộp thuế).
- Doanh nghiệp lớn trực tiếp lập, phát hành Hóa đơn điện tử (Người nộp thuế), đã có giải pháp Phát hành hóa đơn riêng, cần có giải pháp kết nối, nhận, truyền hóa đơn điện tử tới Tổng Cục thuế.
Báo giá dịch vụ:
Số lượng hóa đơn truyền nhận | Tổng tiền/gói (VNĐ trước VAT) | Tổng tiền/gói (VNĐ gồmVAT) |
10.000 | 1.180.000đ | 1.298.000đ |
20.000 | 2.260.000đ | 2.486.000đ |
30.000 | 3.270.000đ | 3.597.000đ |
50.000 | 5.250.000đ | 5.775.000đ |
70.000 | 7.210.000đ | 7.931.000đ |
100.000 | 10.000.000đ | 11.000.000đ |
500.000 | 45.000.000đ | 49.500.000đ |
» Xem ngay: Cách liên hệ tổng đài hóa đơn Viettel khi cần tư vấn
Trên đây là thông tin chi tiết về báo giá hóa đơn điện tử Viettel 2023 đầy đủ nhất. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích cho quý doanh nghiệp!