Thông tin về bảng giá Internet Viettel luôn nhận được sự quan tâm của rất đông đảo người dùng. Mạng cáp quang Viettel được đánh giá là mạng có đường truyền ổn định, chất lượng cao do vậy mỗi khi có nhu cầu lắp đặt wifi thì Viettel luôn được ưu tiên hàng đầu.
Để đáp ứng tốt nhu cầu của tất cả người dùng tại mọi vị trí địa lý nhà mạng đã triển khai rất nhiều gói Internet Viettel với các mức giá khác nhau. Cùng dichvudidong.vn xem ngay thông tin về bảng giá Internet Viettel mới nhất 2024 ngay bạn nhé!
Các gói 3G Viettel 1 tháng rẻ nhất cho mọi thuê bao
Cách kiểm tra thông tin thuê bao Viettel chính xác
Bảng giá wifi Viettel mới nhất 2024
Bảng giá wifi Viettel tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và các tỉnh thành luôn có sự khác nhau. Vậy nên bạn cần cập nhật thông tin chuẩn để có được sự lựa chọn gói cước phù hợp nhất khi có nhu cầu lắp đặt.
1. Giá cước Internet Viettel tại nội thành Hà Nội và Hồ Chí Minh
Đây là bảng giá Internet Viettel áp dụng tại vùng nội thành – trung tâm 2 thành phố lớn nhất nước ta. Bạn có thẻ chọn cho mình các gói như sau:
Tên gói | Tốc độ đường truyền | Cước phí |
Gói thông thường | ||
SUN1H | Tốc độ đường truyền 150 Mbps | 220.000 đồng/tháng |
SUN2H | Tốc độ đường truyền 250 Mbps | 245.000 đồng/tháng |
SUN3HT | Không giới hạn | 330.000 đồng/tháng |
Gói cước kèm thiết bị Home WiFi | ||
STAR1H | Tốc độ đường truyền 150 Mbps + 1 home wifi | 255.000 đồng/tháng |
STAR2H | Tốc độ đường truyền 250 Mbps + 2 home wifi | 289.000 đồng/tháng |
STAR3H | Không giới hạn + 3 home wifi | 359.000 đồng/tháng |
» Tham khảo thêm: Giá cước đăng ký gói 4G Viettel dành cho di động.
2.Giá cước Internet Viettel 61 tỉnh thành và ngoại thành Hà Nội, Hồ Chí Minh
Người dùng tại 61 tỉnh thành còn lại và các vùng ngoại thành Hà Nội, Hồ Chí Minh sẽ được tham gia các gói cước với mức giá ưu đãi hơn. Cụ thể đó là:
Tên gói | Tốc độ đường truyền | Cước phí |
Gói thông thường | ||
HOMET | Tốc độ đường truyền 100 Mbps | 165.000 đồng/tháng |
SUN1T | Tốc độ đường truyền 150 Mbps | 180.000 đồng/tháng |
SUN2T | Tốc độ đường truyền 250 Mbps | 229.000 đồng/tháng |
SUN3T | Không giới hạn | 279.000 đồng/tháng |
Gói cước kèm thiết bị Home WiFi | ||
STAR1T | Tốc độ đường truyền 150 Mbps + 1 home wifi | 210.000 đồng/tháng |
STAR2T | Tốc độ đường truyền 250 Mbps + 2 home wifi | 245.000 đồng/tháng |
STAR3T | Không giới hạn + 3 home wifi | 399. 000 đồng/tháng |
» Hướng dẫn: Cách tặng gói wifi Viettel cho thuê bao khác
3. Bảng giá gói cước Wifi Viettel dành cho Doanh nghiệp, tổ chức
Tên gói | Tốc độ | Giá gói |
F90N | 90Mbps – 2Mbps | 440.000đ/tháng |
F90BASIC | 90Mbps – 1Mbps | 660.000đ/tháng |
F90PLUS | 90Mbps – 3Mbps | 880.000đ/tháng |
F200N | 200Mbps – 2Mbps | 1.100.000đ/tháng |
F200BASIC | 200Mbps – 4Mbps | 2.200.000đ/tháng |
F200PLUS | 200Mbps – 6Mbps | 4.400.000đ/tháng |
F300N | 300.000Mbps – 8Mbps | 6.050.000đ/tháng |
F300BASIC | 300.000Mbps – 11Mbps | 7.700.000đ/tháng |
F300PLUS | 300.000Mbps – 15Mbps | 9.900.000đ/tháng |
F500BASIC | 500.000Mbps – 20Mbps | 13.200.000đ/tháng |
F500PLUS | 500.000Mbps – 25Mbps | 17.600.000đ/tháng |
Ưu đãi tặng cước sử dụng gói Internet Viettel
- Đóng cước hàng tháng: Viettel không tặng cước sử dụng.
- Đóng trước 6 tháng: Tặng 1 tháng cước sử dụng.
- Đóng trước 12 tháng: Tặng 2 tháng cước sử dụng.
» Liên hệ: Số tổng đài Viettel để được hỗ trợ thêm chi tiết
Thủ tục đăng ký gói cước Internet cáp quang Viettel
- Tất cả khách hàng Cá nhân/ Hộ gia đình đều thuộc đối tượng đăng ký gói cước Internet cáp quang.
- Thủ tục giấy tờ cần chuẩn bị khi đăng ký gói cước Internet cáp quang gồm có: CMND và Hộ khẩu gia đình.
- Cách đăng ký: Đến trực tiếp điểm giao dịch Viettel để làm thủ tục hoặc liên hệ tổng đài lắp đặt wifi Viettel miễn phí 24/24.
- Chi phí lắp đặt: 300.000đ
Thông tin tổng hợp bảng giá Wifi Viettel và các gói cước Internet hiện hành đã được cập nhật đầy đủ tại bài viết. Chúc bạn sẽ chọn được cho mình gói Internet cáp quang phù hợp với chu phí rẻ nhất!